Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

Chủ nhật - 21/07/2019 09:32
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836 - Công Ty Cổ Phần Thép Đức Trung là nhà Nhập khẩu Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836 từ nhiều Nhà máy khác nhau.
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836


Bảng Tiêu Chuẩn Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

 

Công Ty Cổ Phần Thép Đức Trung xin giới thiệu sản phẩm Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836 được nhập khẩu từ: Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ,….

Mác thép: SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836, S45C, C45, CT45, CT3, S30....

Tiêu chuẩn: JIS/ G4103

Đặc điểmcủa thép tròn hợp kim:

Thép SNC ( thép Ni- Cr ) là thép hợp kim có độ dẻo dai, độ cứng cao.

Ứng dụng: Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

  • Thép SNC được sử dụng trong sản xuất rèn và dập nguội và mặt cắt của các bộ phận điều chỉnh quan trọng cỡ lớn hơn, chẳng hạn như trục khuỷu, thanh nối, tấm, bánh răng, trục, ốc vít và như vậy.

  • Thép SNC chủ yếu được sử dụng để sản xuất trong các điều kiện tải trọng đòi hỏi độ bền cao, độ cứng cao và độ dẻo dai cao của trục chính và yêu cầu hoặc trọng tải của trung tâm tải trọng, mài mòn bề mặt, biến dạng nhiệt của trục, tải trọng và va đập với tốc độ cao và dưới nhiều truyền bánh răng làm việc, điều chỉnh trục vít, trục cam.

Thành phần hóa học: Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

Mác thép Thành phần hoá học (%)
C Si Mn P S Cr Ni Mo
SNC236 0.32 ~ 0.40 0.15 ~0.35 0.50 ~0.80 0.03 0.03 0.50 ~0.90 1.00 ~1.50 -
SNC415 0.12 ~ 0.18  0.15 ~ 0.35 0.35~0.65  0.03 0.03 0.20 ~0.50 2.00 ~2.50 -

Tính chất cơ lý tính: Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm² N/mm² (%)
SNC236 740 590 22
SNC415 780 - 17
 

Thành phần hóa học: Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

Mác thép Thành phần hoá học (%)
C Si Mn P S Cr Ni Mo
SNC631 0.27 ~ 0.35 0.15 ~ 0.35 0.35 ~ 0.65 0.03 0.03 0.60 ~1.00 2.50 ~3.00 -
SNC815 0.12 ~ 0.18 0.15 ~ 0.35 0.35 ~ 0.65 0.03 0.03 0.70 ~1.00 3.00 ~3.50 -
SNC836 0.32 ~ 0.40 0.15 ~ 0.35 0.35 ~ 0.65 0.03 0.03 0.60 ~1.00 3.00 ~3.50 -

Tính chất cơ lý tính: Thép Tấm, Thép Tròn SNC236, SNC415, SNC631, SNC815, SNC836

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm² N/mm² (%)
SNC631 830 -685 18
SNC815 980 - 12
SNC836 980 785 15
 
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI ĐỨC TRUNG 
VPĐD464/4 Đường Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP.HCM 
Phone090 902 3689  
Email: thepductrung@gmail.com  
Webductrungsteel.com | thepductrung.com
DUC TRUNG STEEL., VPĐD: 22/14 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Q.12, TP. HCM  Điện thoại: 096 645 78 49    Fax: 08 6259 0002 Emailductrungsteel.kd@gmail.com        Websitehttp://ductrungsteel.com
Chuyên: Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Ống, Thép Hình, Thép Hộp, Thép Chế Tạo, Thép Ray Tàu, Cừ Thép.

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Danh mục sản phẩm
Xem tiếp sản phẩm Danh mục sản phẩm
 
 
Hotline Thep Duc Trung 1
ssab
jfe1
lloyds
nippon
huyndai1
astm31
posco
korean
rina
baosteel1
kobesteel
Hotline Thep Duc Trung 1
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây