S275 JR là thép tấm phổ biến với thành phần carbon thấp nên có ứng dụng vô cùng rộng trong kiến trúc cũng như xây dựng cơ bản, kết cấu chung. Thép tấm cuốn nóng không hợp kim được sử dụng trong công nghiệp xây dựng và công nghiệp chế tạo |
C max % |
Mn max % |
Si max % |
P max % |
S max % |
N max % |
Cu max % |
khác | CEV max % |
|||||
S275JR |
|||||||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 | ≤30 | >30 ≤40 |
>40 ≤125 |
||||||||
0,21 | 0,21 | 0,22 | 1,50 | - | 0,040 | 0,040 | 0,012 | 0,55 | - | 0,40 | 0,40 | 0,42 |
Tính chất cơ lý | - | ||||||||||||||||||||||
Sức cong | Sức căng | Độ dãn dài min | Điều kiện test | ||||||||||||||||||||
MPa | MPa | % | |||||||||||||||||||||
Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Nhiệt độ | Min. absorbed energy | |||||||||||||||||||
mm | mm | mm | |||||||||||||||||||||
S275JR | ≤16 | >16 | >40 | >63 | >80 | >100 | >3 | >100 | >3 | >40 | >63 | >100 | °C | J | |||||||||
≤40 | ≤63 | ≤80 | ≤100 | ≤125 | ≤100 | ≤125 | ≤40 | ≤63 | ≤100 | ≤125 | |||||||||||||
275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | 20 | 27 | ||||||||||
Thứ tự | Thép Tấm S275JR | Trọng lượng (Kg) |
1 | Thép Tấm S275JR 4ly x 1500 x 6000mm | 282,6 |
2 | Thép Tấm S275JR 5ly x 1500 x 6000mm | 353,2 |
3 | Thép Tấm S275JR 6ly x 1500 x 6000mm | 423,9 |
4 | Thép Tấm S275JR 8ly x 1500 x 6000mm | 565,2 |
5 | Thép Tấm S275JR 10ly x 2000 x 12000mm | 1.884 |
6 | Thép Tấm S275JR 12ly x 2000 x 12000mm | 2.260,8 |
7 | Thép Tấm S275JR 14ly x 2000 x 12000mm | 2.637,6 |
8 | Thép Tấm S275JR 16ly x 2000 x 12000mm | 3.014,4 |
9 | Thép Tấm S275JR 20ly x 2000 x 12000mm | 3.768 |
10 | Thép Tấm S275JR 22ly x 2000 x 12000mm | 4.144,8 |
11 | Thép Tấm S275JR 25ly x 2000 x 12000mm | 4.710 |
12 | Thép Tấm S275JR 30ly x 2000 x 12000mm | 5.562 |
13 | Thép Tấm SPV490 35ly x 2000 x 12000mm | 6.594 |
14 | Thép Tấm SPV490 40ly x 2000 x 12000mm | 7.536 |
15 | Thép Tấm SPV490 50ly x 2000 x 12000mm | 9.420 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn